Từ điển Thiều Chửu
詭 - quỷ
① Dối trá, quỷ quyệt. ||② Lạ lùng, như thù hình quỷ chế 殊形詭制 chế ra những hình thù lạ lùng. ||③ Trái. ||④ Trách, trách nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
詭 - quỷ
Trách móc — Khinh lờn — Chê bai — Dối trá — Lạ lùng. Như chữ Quỷ 佹.


誳詭 - quật quỷ || 詭暗 - quỷ ám || 詭秘 - quỷ bí || 詭辯 - quỷ biện || 詭特 - quỷ đặc || 詭道 - quỷ đạo || 詭計 - quỷ kế || 詭怪 - quỷ quái || 詭譎 - quỷ quyệt || 詭隨 - quỷ tuỳ ||